Có 2 kết quả:

到达 đáo đạt到達 đáo đạt

1/2

đáo đạt

giản thể

Từ điển phổ thông

đạt được, tới được

đáo đạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

đạt được, tới được

Từ điển trích dẫn

1. Đến, tới (một địa điểm hoặc một giai đoạn nào đó). ◇Ba Kim 巴金: “Xa tử tại bàng vãn khai xuất, thâm dạ đáo đạt” 車子在傍晚開出, 深夜到達 (Dương Lâm đồng chí 楊林同志).
2. ☆Tương tự: “đạt đáo” 達到, “để đạt” 抵達.
3. ★Tương phản: “xuất phát” 出發.